Bài tập giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.
Giải bài 20 trang 19 sgk đại số 9 tập 2.
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số.a) {3x+y=32x−y=7 b) {2x+5y=82x−3y=0
c) {4x+3y=62x+y=4 d) {2x+3y=−23x−2y=−3
e) {0,3x+0,5y=31,5x−2y=1,5
Bài giải:
a) {3x+y=32x−y=7 <=> {5x=102x−y=7
<=> {x=2y=2x−7 <=> {x=2y=−3
b) {2x+5y=82x−3y=0 <=> {2x+5y=88y=8
<=> {x=8−5y2y=1 <=> {x=32y=1
c) {4x+3y=62x+y=4 <=> {4x+3y=64x+2y=8
<=> {4x+3y=6y=−2 <=> {x=3y=−2
d) {2x+3y=−23x−2y=−3 <=> {6x+9y=−66x−4y=−6
<=> {6x+9y=−6−5y=0 <=> {x=−1y=0
e) {0,3x+0,5y=31,5x−2y=1,5 <=> {1,5x+2,5y=151,5x−2y=1,5
<=> {1,5x+2,5y=154,5y=13,5 <=> {1,5x=15−2,5yy=3
<=> {1,5x=7,5y=3 <=> {x=5y=3
a) {x√2−3y=12x+y√2=−2 b) {5x√3+y=2√2x√6−y√2=2
Bài giải:
a) {x√2−3y=12x+y√2=−2 <=> {−2x+3√2y=1−√22x+y√2=−2
<=> {4√2y=−2−√22x+y√2=−2
Mỗi bài toán có nhiều cách giải, đừng quên chia sẻ cách giải hoặc ý kiến đóng góp của bạn ở khung nhận xét bên dưới. Xin cảm ơn!
d) {2x+3y=−23x−2y=−3 <=> {6x+9y=−66x−4y=−6
<=> {6x+9y=−6−5y=0 <=> {x=−1y=0
e) {0,3x+0,5y=31,5x−2y=1,5 <=> {1,5x+2,5y=151,5x−2y=1,5
<=> {1,5x+2,5y=154,5y=13,5 <=> {1,5x=15−2,5yy=3
<=> {1,5x=7,5y=3 <=> {x=5y=3
Giải bài 21 trang 19 sgk đại số 9 tập 2.
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng đại số.a) {x√2−3y=12x+y√2=−2 b) {5x√3+y=2√2x√6−y√2=2
Bài giải:
a) {x√2−3y=12x+y√2=−2 <=> {−2x+3√2y=1−√22x+y√2=−2
<=> {4√2y=−2−√22x+y√2=−2
<=> {x=−1−√22yy=−1−√24
b) {5x√3+y=2√2x√6−y√2=2 <=> {5x√6+y√2=4x√6−y√2=2
b) {5x√3+y=2√2x√6−y√2=2 <=> {5x√6+y√2=4x√6−y√2=2
<=> {6x√6=6y=x√6−2√2 <=> {x=1√6y=1−2√2 <=> {x=1√6y=−1√2
EmoticonEmoticon